BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTrường Đại học Sư phạm Hà Nội |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc |
1. Thông tin chung về trường:
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Sứ mệnh: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội có sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài cho hệ thống giáo dục quốc dân và toàn xã hội; nghiên cứu khoa học cơ bản, khoa học ứng dụng thuộc các lĩnh vực khoa học Tự nhiên, Xã hội và Nhân văn, Giáo dục đạt trình độ tiên tiến; cung cấp dịch vụ giáo dục và khoa học công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội
- Địa chỉ trang web: www.hnue.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại | |||
|
ĐH |
CĐSP | ||
Nhóm ngành I |
6752 |
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
Nhóm ngành IV |
79 |
|
|
|
Nhóm ngành V |
714 |
|
|
|
Nhóm ngành VI |
|
|
|
|
Nhóm ngành VII |
455 |
|
|
|
Tổng |
8000 |
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Năm 2015:
STT |
Mã ngành |
Nhóm ngành/ Ngành |
TỔ HỢP MÔN |
Chỉ tiêu công bố |
Chỉ tiêu xét |
Tổng số TS trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển ngành |
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
1 |
D140114 |
Quản lí giáo dục |
Toán, Lý, Hoá |
15 |
15 |
15 |
21 |
2 |
D140114B |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn, Sử, Địa |
15 |
15 |
15 |
24.5 |
3 |
D140114D |
Quản lí giáo dục |
Toán, Ngữ văn, NN |
15 |
15 |
15 |
20.25 |
4 |
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
40 |
40 |
40 |
22 |
5 |
D140201A |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Anh, Năng khiếu |
15 |
15 |
15 |
20.75 |
6 |
D140201A1 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh |
Toán, Anh, Năng khiếu |
15 |
15 |
15 |
18.5 |
7 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Sử |
5 |
5 |
5 |
23.75 |
8 |
D140202A |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Anh |
30 |
30 |
30 |
23.75 |
9 |
D140202B |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Địa |
5 |
5 |
5 |
26.25 |
10 |
D140202D |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, NN |
30 |
30 |
30 |
24 |
11 |
D140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn, Toán, sinh |
5 |
5 |
5 |
20.75 |
12 |
D140203B |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn, Sử, Địa |
15 |
15 |
15 |
24.5 |
13 |
D140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
5 |
5 |
5 |
21.25 |
14 |
D140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn, Toán, NN |
15 |
15 |
15 |
20.75 |
15 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Sử, Địa |
27 |
27 |
27 |
24.75 |
16 |
D140204B |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Sử |
8 |
8 |
8 |
20.25 |
17 |
D140204C |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Địa |
8 |
8 |
8 |
22.5 |
18 |
D140204D |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, NN |
27 |
27 |
27 |
19.75 |
19 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Sử, Địa |
38 |
38 |
38 |
24.25 |
20 |
D140205B |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Sử |
12 |
12 |
12 |
19.75 |
21 |
D140205C |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Địa |
12 |
12 |
12 |
21.75 |
22 |
D140205D |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, NN |
38 |
38 |
38 |
18 |
23 |
D140206 |
Giáo dục Thể chất |
Toán,Sinh, NĂNG KHIẾU |
70 |
70 |
29 |
21.5 |
24 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Toán, Lý, Hoá |
38 |
38 |
38 |
17 |
25 |
D140208B |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Ngữ văn, Sử, Địa |
38 |
38 |
38 |
24 |
26 |
D140208C |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Toán, Lý, Ngữ văn |
24 |
24 |
24 |
18 |
27 |
D140209 |
SP Toán học |
Toán, Lý, Hoá |
140 |
140 |
140 |
25.75 |
28 |
D140209A |
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Hoá |
19 |
19 |
19 |
25.5 |
29 |
D140209A1 |
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Anh |
19 |
19 |
19 |
25 |
30 |
D140209A2 |
SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ văn, Anh |
12 |
12 |
12 |
24 |
31 |
D140210 |
SP Tin học |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
20 |
20 |
22.75 |
32 |
D140210A |
SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Hoá |
12 |
12 |
12 |
22 |
33 |
D140210A1 |
SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Anh |
13 |
13 |
13 |
18 |
34 |
D140210B |
SP Tin học |
Toán, Lý, Anh |
20 |
20 |
20 |
17.75 |
35 |
D140211A |
SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Hoá |
10 |
10 |
10 |
24.5 |
36 |
D140211A1 |
SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Anh |
10 |
10 |
10 |
23.5 |
37 |
D140211A2 |
SP Vật lý (đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Ngữ văn |
5 |
5 |
5 |
23.5 |
38 |
D140211B |
SP Vật lý |
Toán, Lý, Hoá |
34 |
34 |
34 |
25.25 |
39 |
D140211C |
SP Vật lý |
Toán, Lý, Anh |
34 |
34 |
34 |
21.75 |
40 |
D140211D |
SP Vật lý |
Toán, Lý, Ngữ văn |
22 |
22 |
22 |
23.75 |
41 |
D140212 |
SP Hoá học |
Toán, Lý, Hoá |
90 |
90 |
91 |
25.25 |
42 |
D140212A |
SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá, Anh |
25 |
25 |
25 |
21.5 |
43 |
D140213 |
SP Sinh học |
Toán, Lý, Hoá |
30 |
30 |
30 |
24 |
44 |
D140213A |
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) |
Toán, Lý, Anh |
8 |
8 |
8 |
19.75 |
45 |
D140213A1 |
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) |
Toán, Sinh, Anh |
9 |
9 |
9 |
19.75 |
46 |
D140213A2 |
SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá, Anh |
8 |
8 |
8 |
20.5 |
47 |
D140213B |
SP Sinh học |
Toán, Hoá, Sinh |
50 |
50 |
50 |
23.5 |
48 |
D140214 |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
Toán, Lý, Hoá |
50 |
50 |
50 |
17.25 |
49 |
D140214B |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
Toán, Lý, Anh |
50 |
50 |
14 |
16 |
50 |
D140214C |
SP Kĩ thuật công nghiệp |
Toán, Lý, Ngữ văn |
10 |
10 |
10 |
20 |
51 |
D140217 |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Sử, Địa |
60 |
54 |
54 |
26.75 |
52 |
D140217B |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Sử |
20 |
18 |
18 |
22.75 |
53 |
D140217C |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Địa |
20 |
18 |
18 |
24.5 |
54 |
D140217D |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, NN |
60 |
54 |
54 |
23 |
55 |
D140218 |
SP Lịch sử |
Ngữ văn, Sử, Địa |
80 |
71 |
71 |
25.5 |
56 |
D140218B |
SP Lịch sử |
Ngữ văn, Sử, NN |
10 |
9 |
9 |
21 |
57 |
D140219 |
SP Địa lý |
Toán, Lý, Hoá |
30 |
27 |
27 |
22.25 |
58 |
D140219B |
SP Địa lý |
Ngữ văn, Sử, Địa |
54 |
49 |
49 |
26 |
59 |
D140219C |
SP Địa lý |
Toán, Ngữ văn, Địa |
26 |
23 |
23 |
23.5 |
60 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
Ngữ văn, Năng khiếu nhạc, HÁT |
40 |
40 |
36 |
24.08 |
61 |
D140222 |
SP Mĩ thuật |
Ngữ văn, NĂNG KHIẾU, Vẽ màu |
40 |
40 |
8 |
21.5 |
62 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
60 |
60 |
60 |
33.33 |
63 |
D140233 |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Toán, NN |
31 |
31 |
31 |
28.92 |
64 |
D140233B |
SP Tiếng Pháp |
Toán, Hoá, NN |
3 |
3 |
3 |
27.5 |
65 |
D140233C |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Sử, NN |
3 |
3 |
3 |
27.08 |
66 |
D140233D |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Địa, NN |
3 |
3 |
3 |
30.5 |
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
67 |
D420101 |
Sinh học |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
20 |
20 |
19.5 |
68 |
D420101B |
Sinh học |
Toán, Hoá, Sinh |
20 |
20 |
20 |
22.25 |
|
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
69 |
D460101 |
Toán học |
Toán, Lý, Hoá |
15 |
15 |
15 |
24.25 |
70 |
D460101B |
Toán học |
Toán, Lý, Anh |
15 |
15 |
15 |
19.75 |
71 |
D460101C |
Toán học |
Toán, Ngữ văn, Anh |
10 |
10 |
10 |
21 |
72 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
40 |
40 |
21.25 |
73 |
D480201B |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Anh |
40 |
40 |
40 |
16.75 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
74 |
D310201 |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Lý, Hoá |
13 |
13 |
13 |
19.25 |
75 |
D310201B |
Chính trị học (SP Triết học) |
Ngữ văn, Sử, Địa |
13 |
13 |
13 |
25 |
76 |
D310201C |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Ngữ văn, Sử |
11 |
11 |
11 |
19.75 |
77 |
D310201D |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Ngữ văn, NN |
13 |
13 |
13 |
19.5 |
78 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
Toán, Hoá, Sinh |
10 |
10 |
10 |
22.25 |
79 |
D310403B |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Sử, Địa |
5 |
5 |
5 |
25 |
80 |
D310403C |
Tâm lý học giáo dục |
Toán, Ngữ văn, Sử |
5 |
5 |
5 |
20.75 |
81 |
D310403D |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Toán, NN |
20 |
20 |
20 |
20.25 |
82 |
D550330 |
Văn học |
Ngữ văn, Sử, Địa |
19 |
19 |
19 |
24.25 |
83 |
D550330B |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Sử |
6 |
6 |
6 |
20 |
84 |
D550330C |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Địa |
6 |
6 |
6 |
22.75 |
85 |
D550330D |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, NN |
19 |
19 |
19 |
20.5 |
86 |
D220113 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Sử, Địa |
30 |
30 |
30 |
24.25 |
87 |
D220113B |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Địa |
20 |
20 |
20 |
21.5 |
88 |
D220113D |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, NN |
30 |
30 |
30 |
19.25 |
89 |
D310401 |
Tâm lý học |
Toán, Hoá, Sinh |
10 |
10 |
10 |
21.5 |
90 |
D310401B |
Tâm lý học |
Ngữ văn, Sử, Địa |
5 |
5 |
5 |
24.75 |
91 |
D310401C |
Tâm lý học |
Toán, Ngữ văn, Sử |
5 |
5 |
5 |
21 |
92 |
D310401D |
Tâm lý học |
Toán, Ngữ văn, NN |
20 |
20 |
20 |
20.5 |
93 |
D760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Sử, Địa |
38 |
38 |
38 |
24 |
94 |
D760101C |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Sử, NN |
24 |
24 |
14 |
16.75 |
95 |
D760101D |
Công tác xã hội |
Toán, Ngữ văn, NN |
38 |
38 |
38 |
18.5 |
Năm 2016:
STT |
Mã ngành |
Nhóm ngành/ Ngành |
TỔ HỢP MÔN |
Chỉ tiêu công bố |
Chỉ tiêu xét |
Tổng số TS trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển ngành |
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
|
1 |
D140114A |
Quản lý giáo dục |
Toán, Vật lí, Hoá học |
10 |
15 |
15 |
21.5 |
2 |
D140114C |
Quản lý giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
15 |
23 |
23 |
22.25 |
3 |
D140114D |
Quản lý giáo dục |
Toán, Ngữ văn, NN |
10 |
15 |
15 |
21 |
4 |
D140201A |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, N. khiếu |
40 |
52 |
52 |
21.25 |
5 |
D140201B |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
15 |
20 |
20 |
18.5 |
6 |
D140201C |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
15 |
20 |
16 |
17.25 |
7 |
D140202A |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
39 |
39 |
22.75 |
8 |
D140202D |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
40 |
52 |
52 |
22.75 |
9 |
D140203B |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Toán, Sinh học |
12 |
16 |
16 |
18.75 |
10 |
D140203C |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20 |
26 |
26 |
22.5 |
11 |
D140203D |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
8 |
10 |
10 |
20 |
12 |
D140204A |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
17 |
26 |
7 |
19.25 |
13 |
D140204B |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
18 |
27 |
27 |
18.75 |
14 |
D140204C |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
17 |
26 |
26 |
21 |
15 |
D140204D |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
18 |
27 |
27 |
18.25 |
16 |
D140205A |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
25 |
38 |
14 |
18.25 |
17 |
D140205B |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
25 |
38 |
38 |
18.75 |
18 |
D140205C |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 |
38 |
38 |
21.25 |
19 |
D140205D |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
25 |
38 |
38 |
18.25 |
20 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU |
70 |
105 |
26 |
25.5 |
21 |
D140208A |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Toán, Vật lí, Hoá học |
30 |
30 |
30 |
19.75 |
22 |
D140208B |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Toán, Vật lí, Ngữ văn |
20 |
20 |
20 |
19.25 |
23 |
D140208C |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
30 |
30 |
24.25 |
24 |
D140209A |
SP Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
140 |
210 |
210 |
24.75 |
25 |
D140209B |
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25 |
38 |
38 |
24 |
26 |
D140209C |
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
23 |
23 |
25.25 |
27 |
D140209D |
SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
15 |
15 |
24.25 |
28 |
D140210A |
SP Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25 |
38 |
30 |
18.25 |
29 |
D140210B |
SP Tin học |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
23 |
23 |
18.75 |
30 |
D140210C |
SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
13 |
20 |
4 |
17 |
31 |
D140210D |
SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
12 |
18 |
18 |
19.5 |
32 |
D140211A |
SP Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
60 |
90 |
90 |
22.75 |
33 |
D140211B |
SP Vật lí |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
30 |
30 |
22.5 |
34 |
D140211C |
SP Vật lí |
Toán, Vật lí, Ngữ văn |
10 |
15 |
15 |
24 |
35 |
D140211D |
SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
5 |
8 |
8 |
22.5 |
36 |
D140211E |
SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 |
23 |
23 |
23.25 |
37 |
D140211G |
SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Ngữ văn |
5 |
8 |
8 |
23.75 |
38 |
D140212A |
SP Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
90 |
135 |
135 |
23 |
39 |
D140212B |
SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
25 |
38 |
27 |
18.5 |
40 |
D140213A |
SP Sinh học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
20 |
28 |
20 |
18 |
41 |
D140213B |
SP Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học |
60 |
84 |
84 |
21.5 |
42 |
D140213C |
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
5 |
7 |
7 |
19.5 |
43 |
D140213D |
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
21 |
21 |
17.25 |
44 |
D140213E |
SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
5 |
7 |
3 |
16.5 |
45 |
D140214A |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
Toán, Vật lí, Hoá học |
60 |
84 |
55 |
16.25 |
46 |
D140214B |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |
42 |
22 |
16 |
47 |
D140214C |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
Toán, Vật lí, Ngữ văn |
20 |
28 |
27 |
16.25 |
48 |
D140217A |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
20 |
30 |
30 |
23.5 |
49 |
D140217B |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
20 |
30 |
30 |
22.25 |
50 |
D140217C |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
60 |
90 |
91 |
26 |
51 |
D140217D |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
60 |
90 |
90 |
22 |
52 |
D140218C |
SP Lịch Sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
70 |
105 |
105 |
23.75 |
53 |
D140218D |
SP Lịch Sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ |
20 |
30 |
14 |
17 |
54 |
D140219A |
SP Địa lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
30 |
42 |
18 |
16.5 |
55 |
D140219B |
SP Địa lí |
Toán, Ngữ văn, Địa |
26 |
36 |
37 |
22.75 |
56 |
D140219C |
SP Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
54 |
76 |
76 |
24.75 |
57 |
D140221 |
SP Âm nhạc |
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT |
40 |
56 |
51 |
22.5 |
58 |
D140222 |
SP Mĩ thuật |
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí |
40 |
56 |
8 |
20.5 |
59 |
D140231 |
SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH |
60 |
78 |
78 |
32 |
60 |
D140233A |
SP Tiếng Pháp |
Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ |
6 |
9 |
1 |
26.5 |
61 |
D140233B |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ |
7 |
11 |
0 |
0 |
62 |
D140233C |
SP Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ |
7 |
11 |
4 |
28.75 |
63 |
D140233D |
SP Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ |
20 |
30 |
30 |
25.75 |
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
|
64 |
D420101A |
Sinh học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
10 |
14 |
14 |
20 |
65 |
D420101B |
Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học |
30 |
42 |
32 |
18.25 |
|
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
66 |
D460101A |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
20 |
30 |
30 |
20.75 |
67 |
D460101B |
Toán học |
Toán, Vật lí, Anh |
10 |
15 |
15 |
20.5 |
68 |
D460101D |
Toán học |
Toán, Ngữ văn, Anh |
10 |
15 |
15 |
20.75 |
69 |
D480201A |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
50 |
75 |
65 |
16.75 |
70 |
D480201B |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Anh |
30 |
45 |
45 |
18.25 |
|
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
71 |
D310201A |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
9 |
13 |
13 |
20.5 |
72 |
D310201B |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
12 |
17 |
15 |
18 |
73 |
D310201C |
Chính trị học (SP Triết học) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
15 |
21 |
21 |
18 |
74 |
D310201D |
Chính trị học (SP Triết học) |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
12 |
17 |
15 |
17 |
75 |
D310201E |
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
5 |
8 |
6 |
17.75 |
76 |
D310201G |
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20 |
30 |
4 |
16 |
77 |
D310201H |
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
20 |
30 |
4 |
18.25 |
78 |
D310201K |
Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) |
Toán, Hoá học, Sinh học |
5 |
8 |
2 |
18.5 |
79 |
D310403A |
Tâm lí học giáo dục |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
5 |
8 |
8 |
19.25 |
80 |
D310403B |
Tâm lí học giáo dục |
Toán, Hoá học, Sinh học |
5 |
8 |
8 |
18.5 |
81 |
D310403C |
Tâm lí học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 |
15 |
15 |
21.75 |
82 |
D310403D |
Tâm lí học giáo dục |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
10 |
15 |
15 |
20.25 |
83 |
D220113B |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
20 |
30 |
30 |
21.25 |
84 |
D220113C |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
45 |
45 |
20 |
85 |
D220113D |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
30 |
45 |
45 |
18.75 |
86 |
D220330A |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
5 |
8 |
8 |
22.5 |
94 |
D220330B |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
5 |
8 |
8 |
21.5 |
95 |
D220330C |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20 |
30 |
30 |
23.25 |
96 |
D220330D |
Văn học |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
20 |
30 |
30 |
20.25 |
97 |
D310401A |
Tâm lí học |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
10 |
15 |
15 |
18 |
98 |
D310401B |
Tâm lí học |
Toán, Hoá học, Sinh học |
10 |
15 |
15 |
19.75 |
99 |
D310401C |
Tâm lí học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25 |
38 |
38 |
24 |
100 |
D310401D |
Tâm lí học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
25 |
38 |
38 |
20.5 |
101 |
D760101B |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ |
20 |
28 |
28 |
16.5 |
102 |
D760101C |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
42 |
42 |
18 |
103 |
D760101D |
Công tác xã hội |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
50 |
70 |
70 |
18.25 |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: có 2 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Xét tuyển thẳng: Xem cụ thể tại mục 2.8
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2900
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
- Trường xét tuyển theo từng ngành.
+ Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
+ Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.
Các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
STT |
Tên trường. Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu XTT2 |
Tổng chỉ tiêu |
Môn thi ưu tiên XT 1 |
Môn thi ưu tiên XT 2 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
|
|
2900 |
|
|
|
Nhóm ngành I |
|
|
1415 |
|
|
1 |
SP Toán học |
52140209 |
|
120 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140209A |
30 |
120 |
Toán |
Vật lí |
2 |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
52140209 |
6 |
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140209B |
|
9 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140209C |
|
6 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52140209D |
|
4 |
Toán |
Tiếng Anh |
3 |
- SP Tin học |
52140210 |
|
35 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140210A |
5 |
25 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140210B |
|
10 |
Toán |
Tiếng Anh |
4 |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
52140210 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140210C |
3 |
13 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140210D |
|
12 |
Toán |
Tiếng Anh |
5 |
- SP Vật lý |
52140211 |
10 |
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140211A |
|
45 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140211B |
|
15 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140211C |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
6 |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
52140211 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140211D |
|
5 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140211E |
5 |
15 |
Vật lí |
Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140211G |
|
5 |
Vật lí |
Toán |
7 |
- SP Hoá học |
52140212 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140212A |
15 |
80 |
Hoá học |
Toán |
8 |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
52140212 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
52140212B |
5 |
25 |
Hoá học |
Tiếng Anh |
9 |
- SP Sinh học |
52140213 |
|
60 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140213A |
|
10 |
Hoá học |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52140213B |
10 |
50 |
Sinh học |
Hoá học |
10 |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
52140213 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140213C |
|
4 |
Tiếng Anh |
Toán |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
52140213D |
5 |
17 |
Sinh học |
Tiếng Anh |
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
52140213E |
|
4 |
Tiếng Anh |
Hoá học |
11 |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
52140214 |
|
50 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140214A |
5 |
30 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140214B |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140214C |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
12 |
- SP Ngữ văn |
52140217 |
|
145 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140217C |
30 |
90 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140217D |
|
55 |
Ngữ văn |
Toán |
13 |
- SP Lịch sử |
52140218 |
|
70 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140218C |
5 |
65 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
52140218D |
|
5 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
14 |
- SP Địa lý |
52140219 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140219A |
|
15 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
52140219B |
|
15 |
Địa lí |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140219C |
10 |
50 |
Địa lí |
Ngữ văn |
15 |
- Giáo dục công dân |
52140204 |
|
60 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52140204A |
|
10 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
52140204B |
|
10 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140204C |
|
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140204D |
5 |
20 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
16 |
- Giáo dục chính trị |
52140205 |
|
80 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52140205A |
|
15 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
52140205B |
|
15 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140205C |
|
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140205D |
5 |
30 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
17 |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
|
60 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140208A |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140208B |
|
15 |
Toán |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140208C |
5 |
25 |
Lịch sử |
Địa lí |
18 |
- SP Tiếng Anh |
|
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
52140231 |
12 |
40 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
19 |
- SP Tiếng Pháp |
52140233 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
52140233D |
9 |
26 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) |
52140233C |
|
4 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
20 |
- SP Âm nhạc |
|
|
25 |
|
|
|
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (N00) |
52140221 |
|
25 |
HÁT |
Thẩm âm và tiết tấu |
21 |
- SP Mĩ thuật |
|
|
25 |
|
|
|
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (H00) |
52140222 |
|
25 |
HÌNH HOẠ CHÌ |
Trang trí |
22 |
- Giáo dục Thể chất |
52140206 |
|
45 |
|
|
|
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) |
52140206A |
|
25 |
NĂNG KHIẾU |
Toán |
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (T01) |
52140206B |
|
20 |
NĂNG KHIẾU |
Toán |
23 |
- Giáo dục Mầm non |
52140201 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
52140201A |
10 |
40 |
Năng khiếu Ngữ văn |
Ngữ văn Toán |
24 |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
52140201 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
52140201B |
|
15 |
Tiếng Anh |
Năng khiếu |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
52140201C |
5 |
15
|
Tiếng Anh Tiếng Anh |
Năng khiếu Ngữ văn |
25 |
- Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140202A |
10 |
35 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) |
52140202B |
|
5 |
Ngữ văn |
Vật lí |
26 |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
52140202 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52140202D |
|
25 |
Tiếng Anh |
Toán |
|
Vật lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (D11) |
52140202C |
|
5 |
Tiếng Anh |
Vật lí |
27 |
- Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
|
35 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) |
52140203B |
|
17 |
Ngữ văn |
Sinh học |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140203C |
|
8 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140203D |
5 |
10 |
Ngữ văn |
Toán |
28 |
- Quản lí giáo dục |
52140114 |
|
35 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140114A |
|
10 |
Toán |
Vật lí |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140114C |
|
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140114D |
|
10 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
80 |
|
|
29 |
- Sinh học |
52420101 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52420101A |
|
25 |
Hoá học |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52420101B |
10 |
55 |
Sinh học |
Hoá học |
|
Nhóm ngành V: |
|
|
200 |
|
|
30 |
- Toán học |
52460101 |
20 |
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52460101B |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52460101C |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52460101D |
|
20 |
Toán |
Tiếng Anh |
31 |
- Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
120 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52480201A |
16 |
80 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52480201B |
|
40 |
Toán |
Tiếng Anh |
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
560 |
|
|
32 |
- Việt Nam học |
52220113 |
|
100 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
52220113B |
|
20 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52220113C |
|
40 |
Ngữ văn |
Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52220113D |
|
40 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
33 |
- Văn học |
52220330 |
|
90 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52220330C |
10 |
50 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52220330D |
|
40 |
Ngữ văn |
Toán |
34 |
|
|
|
60 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
52220201 |
18 |
60 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
35 |
- Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) |
52310201 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52310201A |
|
8 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310201B |
|
12 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310201C |
|
12 |
Ngữ văn |
Địa lí |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310201D |
|
8 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
36 |
- Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
52310201 |
|
40 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52310201E |
|
10 |
Toán |
GDCD |
|
Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) |
52310201G |
|
10 |
Toán |
GDCD |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310201H |
5 |
20 |
Toán |
Ngoại ngữ |
37 |
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
52310401 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310401A |
|
10 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52310401B |
|
10 |
Sinh học |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310401C |
10 |
35 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310401D |
|
25 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
38 |
- Tâm lý học giáo dục |
52310403 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310403A |
|
5 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52310403B |
|
5 |
Sinh học |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310403C |
5 |
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310403D |
|
5 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
39 |
- Công tác xã hội |
52760101 |
|
120 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
52760101B |
|
20 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52760101C |
|
30 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52760101D |
10 |
70 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
Chú ý:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Chính trị học có 2 chương trình đào tạo: Triết học Mác - Lênin và Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Thí sinh ghi rõ tên ngành là Triết học Mác – Lênin hoặc Kinh tế chính trị Mác – Lênin trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải đóng học phí.
*. Các môn thi năng khiếu:
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).
- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).
- Ngành Giáo dục thể chất: Môn Bật xa và Chạy 100m (hệ số 2).
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hệ số 1)
*. Thời gian thi các môn năng khiếu: Thẩm âm và Tiết tấu, Hát (ngành SP Âm nhạc); Hình hoạ chì, Trang trí (ngành SP Mỹ thuật); Năng khiếu (ngành GD Thể chất); Năng khiếu (ngành GDMN) sẽ được tổ chức tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 29/06/2017 đến 01/07/2017.
Các thí sinh dự thi vào các ngành này phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2017 đến hết ngày 26/06/2017 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Xem chi tiết thông tin trong Thông báo số: 311 ngày 21 tháng 03 năm 2017 của trường ĐHSP Hà Nội về việc Tổ chức thi môn năng khiếu tuyển sinh vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, GDMN, GDMN-TA.
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối với từng ngành đào tạo...
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng các đối tượng theo quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo, gọi tắt là XTT1.
- Xét tuyển thẳng đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh có thành tích học tập và rèn luyện tốt; các học sinh trong đội tuyển của các tỉnh/ Thành phố trực thuộc trung ương, các trường THPT chuyên của các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia (gọi tắt là XTT2). Cụ thể như sau:
b1) Đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm), SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh, SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin xét theo tiêu chí và quy trình sau:
+ Trước hết, xét tuyển các học sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm); môn Toán hoặc Vật lý với các ngành SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh; môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học đối với các ngành SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học hoặc Tin học đối với các ngành SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin. Đối với các đối tượng này xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc giatừ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (ĐƯT) (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
+ Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu , xét theo điểm xét tuyển (ĐXT1):
ĐXT1 = ĐTBCN10 môn + ĐTBCN11 môn + ĐTBCN12 môn, trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) của môn học tương ứng quy định ở phần trước. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm ĐXT1 bằng nhau thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ thứ nhất là đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12, ĐƯT.
b2) Đối với các ngành còn lại xét tuyển các đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh thỏa mãn quy định ở mục a):
ĐXT2 = (ĐTBCN10 môn 1 + ĐTBCN11 môn 1 + ĐTBCN12 môn 1 + ĐTBCN10 môn 2 + ĐTBCN11 môn 2 + ĐTBCN12 môn 2 + ĐTB CN10 môn 3 + ĐTBCN11 môn 3 + ĐTBCN12 môn 3) + ĐƯT (nếu có),
Trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng 2, 3) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng môn 2, 3),ĐƯT là tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo
2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
- Các ngành KHXH (đào tạo ngoài sư phạm): 210.000đ/1 tín chỉ.
- Các ngành KHTN (đào tạo ngoài sư phạm): 240.000đ/1 tín chỉ.
2.11. Các nội dung khác (không trái quy định)....
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Các trang thiết bị chính | ||
1 |
Phòng thực hành (20 phòng) |
Máy tính: 1.500 chiếc; Máy chiếu: ~ 200 chiếc | ||
2 |
Phòng thí nghiệm (58 phòng, các thiết bị có giá trị >= 300 triệu, từ 2012 đến nay) |
Nam châm điện |
|
Đức |
|
|
Lase bán dẫn 532mm,100mVV |
|
Đức |
|
|
Máy tiện CNC - |
|
Trung quốc |
|
|
Máy sắc ký ion |
Dionex ICS2100 |
Anh |
|
|
Máy xử lý mô tự động |
Leica TP1020 |
Anh |
|
|
Máy nhuộm lame tự động |
Medite |
Đức |
|
|
Tủ nuôi côn trùng |
Darwin IN024 |
Anh |
|
|
Máy cắt plasma CNC Multicam |
|
Trung quốc |
|
|
CSDL tạp chí điện tử Springer Journal |
|
|
|
|
Phần mềm Quản lý thiết bị dạy học |
Viking-PM12 |
VN |
|
|
Hệ thống sắc ký AAS |
AnalytikJena NovAA 350 |
Đức |
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến |
Nam Việt Naviconference |
VN |
|
|
Bộ thiết bị thí nghiệm về pin nhiên liệu |
Elettronica Veneta FCBA/EV |
Italy |
|
|
Bộ thiết bị pin năng lượng mặt trời |
Elettronica Veneta PM/EV |
Italy |
|
|
Bộ thiết bị thí nghiệm về phát điện sức gió |
Elettronica Veneta WG/EV |
Italy |
* Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
|
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
6 |
|
Phòng học từ 100 – 200 chỗ |
5 |
|
Phòng học từ 50-100 chỗ |
53 |
|
Số phòng học dưới 50 chỗ |
101 |
|
Số phòng học đa phương tiện |
45 |
* Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Nhóm ngành đào tạo |
Số lượng |
|
Nhóm ngành I |
105.250 |
|
Nhóm ngành II |
|
|
Nhóm ngành III |
|
|
Nhóm ngành IV |
5.510 |
|
Nhóm ngành V |
10.610 |
|
Nhóm ngành VI |
|
|
Nhóm ngành VII |
53.020 |
Ngày 10 tháng 03 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu (file excel-GVCH-SPH.xls)