TT
|
Họ và tên
|
Số tiền
|
1.
|
NGND.GS.TSKH. Bùi Văn Ba
|
100.000.000đ
|
2.
|
NGND.GS.TSKH. Phan Nguyên Hồng
|
50.000.000đ
|
3.
|
Trường THPT Nguyễn Tất Thành
|
10.000.000đ
|
4.
|
Trung tâm học liệu
|
5.000.000đ
|
5.
|
Viện Nghiên cứu Sư phạm
|
5.000.000đ
|
6.
|
Trung tâm Địa lí học ứng dụng
|
5.000.000đ
|
7.
|
Trung tâm nghiên cứu và giáo dục môi trường
|
5.000.000đ
|
8.
|
Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm
|
3.000.000đ
|
9.
|
Khối THPT Chuyên
|
3.000.000đ
|
10.
|
Trung tâm Sinh thái rừng ngập mặn
|
3.000.000đ
|
11.
|
PGS.TS. Trần Văn Ba, Phó Hiệu trưởng, Bí thư Đảng ủy
|
3.000.000đ
|
12.
|
GS.TS. Trần Đăng Xuyền, Phó Hiệu trưởng
|
3.000.000đ
|
13.
|
TS. Kiều Thế Hưng, Phó Hiệu trưởng
|
3.000.000đ
|
14.
|
PGS.TSKH. Nguyễn Kế Hào, GVCC Khoa TLGD
|
3.000.000đ
|
15.
|
TS. Cấn Hữu Hải, GĐ Công ty Sách Dân tộc, NXB Giáo dục
|
3.000.000đ
|
16.
|
TS. Nguyễn Thị Tĩnh, Phó Hiệu trưởng
|
2.000.000đ
|
17.
|
Khoa Ngữ văn
|
2.000.000đ
|
18.
|
Khoa Toán Tin
|
2.000.000đ
|
19.
|
Phòng Khoa học – Công nghệ
|
1.000.000đ
|
20.
|
Phòng Sau đại học
|
1.000.000đ
|
21.
|
Phòng Tạp chí Khoa học- Công nghệ
|
1.000.000đ
|
22.
|
Phòng Đào tạo
|
1.000.000đ
|
23.
|
Khoa Quản lí giáo dục
|
1.000.000đ
|
24.
|
Khoa Tâm lí giáo dục
|
1.000.000đ
|
25.
|
Trung tâm giáo dục từ xa
|
1.000.000đ
|
26.
|
Khoa Vật lý
|
1.000.000đ
|
27.
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
1.000.000đ
|
28.
|
Khoa Giáo dục mầm non
|
1.000.000đ
|
29.
|
Khoa Sư phạm Kỹ thuật
|
1.000.000đ
|
30.
|
Khoa Việt Nam học
|
1.000.000đ
|
31.
|
Khoa Giáo dục quốc phòng
|
1.000.000đ
|
32.
|
Khoa Công nghệ thông tin
|
1.000.000đ
|
33.
|
Khoa Giáo dục chính trị
|
1.000.000đ
|
34.
|
Khoa Sinh học
|
1.000.000đ
|
35.
|
Phòng Kế hoạch – Tài chính
|
1.000.000đ
|
36.
|
ThS. Văn Thị Xuân Thu, Trưởng phòng KH-TC
|
1.000.000đ
|
37.
|
PGS.TS. Đỗ Xuân Thảo, Phó GĐ TT GDTX
|
1.000.000đ
|
38.
|
GS.TSKH. Đỗ Đức Thái, phó trưởng Khoa Toán -Tin
|
1.000.000đ
|
39.
|
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
500.000đ
|
40.
|
ThS. Ngô Văn Hoan, Trưởng phòng Quản trị
|
500.000đ
|
41.
|
Phòng Quản trị
|
300.000đ
|
42.
|
Phòng Bảo vệ
|
300.000đ
|
43.
|
Trạm Y tế
|
300.000đ
|
44.
|
Ký túc xá
|
200.000đ
|
45.
|
Thư viện
|
200.000đ
|
46.
|
BS. Hoàng Quang Minh, Trưởng Trạm y tế
|
200.000đ
|
TỔNG
|
232.500.000đ
|