Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành đào tạo |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
SPH |
|
|
3000 |
-Tuyển sinh trong cả nước. -Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. - Môn thi: Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. *Chú ý: - Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. - Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
|
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
- SP Toán học |
|
D140209 |
A |
200 | |
- SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) |
|
D140209 |
A,A1 |
50 | |
- SP Tin học |
|
D140210 |
A,A1 |
80 | |
- SP Vật lý |
|
D140211 |
A,A1 |
90 | |
- SP Hoá học |
|
D140212 |
A |
90 | |
- SP Sinh học |
|
D140213 |
B |
80 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
|
D140214 |
A,A1 |
150 | |
- SP Ngữ văn |
|
D140217 |
C,D1,2,3 |
160 | |
- SP Lịch sử |
|
D140218 |
C,D1,2,3 |
90 | |
- SP Địa lý |
|
D140219 |
A,C |
130 | |
- Tâm lý học giáo dục |
|
D310403 |
A,B,D1,2,3 |
50 | |
- Giáo dục chính trị |
|
D140205 |
A, A1,C,D1,2,3 |
100 | |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
D140208 |
A,C |
70 | |
- Giáo dục công dân |
|
D140204 |
A, A1,B,C,D1,2,3 |
70 | |
- SP Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
60 | |
- SP Tiếng Pháp |
|
D140233 |
D1,D3 |
40 | |
- SP Âm nhạc |
|
D140221 |
N |
50 | |
- SP Mĩ thuật |
|
D140222 |
H |
50 |
- Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
60 |
- Ngành SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh ở THPT. - Ngành Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở Mầm non. - Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học. - Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. * Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2013 : 550 - Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. - Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3. - Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
|
- Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M |
40 | |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh |
|
D140201 |
D1 |
30 | |
- Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A1,D1,2,3 |
40 | |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh |
|
D140202 |
A1,D1 |
30 | |
- Giáo dục Đặc biệt |
|
D140203 |
C, D1 |
40 | |
- Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
A,C,D1 |
45 | |
- Chính trị học (SP Triết học) |
|
D310201 |
A,B,C,D1,2,3 |
50 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|
|
|
| |
a. Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
| |
- Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
40 | |
- Toán học |
|
D460101 |
A,A1 |
40 | |
- Sinh học |
|
D420101 |
A,B |
40 | |
- Việt Nam học |
|
D220113 |
C,D1 |
80 | |
- Công tác xã hội |
|
D760101 |
C,D1 |
100 | |
- Văn học |
|
D550330 |
C,D1,2,3 |
50 | |
- Tâm lý học |
|
D310401 |
A,B,D1,2,3 |
40 | |
b. Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
| |
- Công nghệ thiết bị trường học |
|
C510504 |
A,A1,B |
60 |