I. Các học phần tiếng Anh tăng cường dành riêng cho sinh viên hệ dạy Vật lí bằng tiếng Anh
TT |
Học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (đánh dấu ×) |
1 |
Tiếng Anh 1 |
ENGL 101E |
4 |
|
× |
2 |
Tiếng Anh 2 |
ENGL 102E |
4 |
|
× |
3 |
Tiếng Anh 3 |
ENGL 103E |
4 |
|
× |
4 |
Tiếng Anh 4 |
ENGL 104E |
4 |
|
× |
5 |
Tiếng Anh 5 |
ENGL 105E |
3 |
|
× |
II. Các học phần tương tự như hệ chuẩn – Sư phạm Vật lí, nhưng một số học phần được dạy hoàn toàn bằng Tiếng Anh
TT |
HP |
Mã HP |
Số TC |
Phân bổ tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh (đánh dấu ×) | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | |||||||
Lí Thuyết |
Thực hành, thảo luận | |||||||
|
Khối học vấn chung |
|
35 |
|
|
|
|
|
1 |
Tâm lí học giáo dục |
PSYC 101 |
4 |
45 |
15 |
120 |
|
|
2 |
Thống kê xã hội học |
MATH 137 |
2 |
20 |
10 |
60 |
|
|
3 |
Triết học Mác – Lênin |
PHIS 105 |
3 |
36 |
9 |
90 |
|
|
4 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
POLI 104 |
2 |
20 |
10 |
30 |
|
|
5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
POLI 106 |
2 |
20 |
10 |
30 |
PHIS 105, POLI 104 |
|
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI 202 |
2 |
20 |
10 |
30 |
PHIS 105, POLI 106 |
|
7 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
POLI 204 |
2 |
|
|
|
|
|
8 |
Tiếng Việt thực hành/ Tin học đại cương/ Nghệ thuật đại cương |
COMM 106/ COMP 103/ COMM 107 |
2 |
9.5 |
19.5 |
60 |
|
|
11 |
Giáo dục thể chất 1 |
PHYE 150 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Giáo dục thể chất 2 |
PHYE 151 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Giáo dục thể chất 3 |
PHYE 250 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Giáo dục thể chất 4 |
PHYE 251 |
|
|
|
|
|
|
15 |
HP 1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DEFE 105 |
60 tiết |
|
|
|
|
|
16 |
HP 2: Công tác quốc phòng và an ninh |
DEFE 106 |
30 tiết |
|
|
|
|
|
17 |
HP 3: Quân sự chung |
DEFE 205 |
30 tiết |
|
|
|
|
|
18 |
HP 4: Kĩ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
DEFE 206 |
60 tiết |
|
|
|
|
|
|
Khối học vấn chung của nhóm ngành Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Nhập môn Khoa học tự nhiên – Công nghệ |
COMM 104 |
3 |
36 |
9 |
90 |
|
|
20 |
Nhập môn Khoa học máy tính |
COMP 106 |
2 |
15 |
15 |
60 |
|
|
21 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
MATH 159 |
3 |
30 |
15 |
90 |
|
|
22 |
Nhập môn Lí thuyết ma trận |
MATH 160 |
2 |
17 |
13 |
60 |
|
|
|
Khối học vấn đào tạo |
|
35 |
|
|
|
|
|
23 |
Giáo dục học |
PSYC 102 |
3 |
25 |
20 |
90 |
PSYC 101 |
|
24 |
Lí luận dạy học |
COMM 201 |
2 |
15 |
15 |
60 |
PSYC 101 |
|
25 |
Phương pháp dạy học bộ môn 1 (Lí luận và phương pháp dạy học Vật lí/Lí luận dạy học phát triển năng lực môn Vật lí) (Chọn 1 trong 2 học phần) |
PHYS 203, PHYS 204 |
4 |
40 |
40 |
90 |
COMM 201 |
|
26 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
COMM 001 |
3 |
|
90 |
135 |
|
|
27 |
Phương pháp dạy học |
PHYS 211 |
3 |
30 |
30 |
90 |
PHYS 203 |
|
28 |
Giao tiếp sư phạm/ Phát triển mối quan hệ nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần) |
PSYC 104, PSYC 104-B |
2 |
15 |
15 |
60 |
PSYC 102 |
|
29 |
Thực hành kĩ năng giáo dục |
COMM 301 |
2 |
10 |
45 |
105 |
PSYC 102 |
|
30 |
Phương pháp dạy học |
PHYS 212 |
3 |
30 |
60 |
90 |
PHYS 211 |
|
31 |
Đánh giá trong giáo dục |
COMM 003 |
2 |
15 |
15 |
60 |
PSYC 102 |
|
32 |
Phát triển chương trình nhà trường/Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông trong nhà trường (Chọn 1 trong 2 học phần) |
COMM 004, COMM |
2 |
15 |
15 |
60 |
PSYC 102 |
|
33 |
Thực hành dạy học tại trường sư phạm/Trải nghiệm hoạt động dạy học (Chọn 1 trong 2 học phần) |
PHYS 201, PHYS 202 |
3 |
1 |
88 |
135 |
PHYS 212 |
|
34 |
Thực tập sư phạm I |
COMM 013 |
3 |
|
90 |
135 |
PHYS 201 |
|
35 |
Thực tập sư phạm II |
COMM 014 |
3 |
|
90 |
135 |
COMM 013 |
|
|
Khối học vấn ngành (66 tín chỉ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối học vấn Toán |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Toán cho Vật lí 1 |
PHYS 114E |
3 |
30 |
30 |
90 |
MATH 159 |
X |
37 |
Toán cho Vật lí 2 |
PHYS 214E |
4 |
40 |
40 |
120 |
PHYS 114 |
X |
38 |
Thực hành Tin học trong DHVL/ Phương tiện kĩ thuật số trong dạy học |
PHYS 301E, PHYS 302E |
2 |
10 |
40 |
60 |
|
X |
|
Khối học vấn Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Cơ sở vật lí 1 |
PHYS 115E |
4 |
40 |
40 |
120 |
|
X |
40 |
Cơ sở vật lí 2 |
PHYS 116E |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
X |
41 |
Cơ sở vật lí 3 |
PHYS 215E |
4 |
40 |
40 |
120 |
|
X |
42 |
Cơ sở vật lí 4 |
PHYS 216E |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
X |
43 |
Cơ sở vật lí điện tử |
PHYS 303E |
3 |
30 |
30 |
90 |
PHYS 115 PHYS 116 |
X |
44 |
Cơ sở vật lí chất rắn |
PHYS 304E |
3 |
30 |
30 |
90 |
PHYS 403 |
X |
45 |
Thực hành cơ sở vật lí 1 |
PHYS 117E |
2 |
0 |
60 |
60 |
PHYS 115, PHYS 116 |
X |
46 |
Thực hành cơ sở vật lí 2 |
PHYS 118E |
2 |
0 |
60 |
60 |
PHYS 215, PHYS 216 |
X |
47 |
Thực hành cơ sở vật lí 3 |
PHYS 217E |
2 |
0 |
60 |
60 |
PHYS 117, PHYS 118 |
X |
48 |
Thực hành cơ sở vật lí 4 |
PHYS 218E |
2 |
0 |
60 |
60 |
PHYS 117, PHYS 118 |
X |
49 |
Thực hành vật lí phổ thông |
PHYS 305E |
2 |
4 |
52 |
60 |
|
X |
50 |
Cơ sở vật lí 5/ Cơ sở vật lí nguyên tử và thiên văn |
PHYS 306E/ PHYS 307E |
5 |
50 |
50 |
150 |
PHYS 115, PHYS 116, PHYS 215, PHYS 216 |
X |
|
Khối học vấn Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Cơ lí thuyết |
PHYS 401E |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
X |
52 |
Điện động lực |
PHYS 402E |
3 |
30 |
30 |
90 |
|
X |
53 |
Nhiệt động lực học và Vật lí thống kê |
PHYS 403E |
3 |
30 |
30 |
90 |
PHYS 401 |
X |
54 |
Cơ học lượng tử 1/ Lí thuyết lượng tử |
PHYS 404E/ PHYS 405E |
3 |
30 |
30 |
90 |
PHYS 401 |
X |
|
Khối học vấn chuyên ngành – lựa chọn theo nhóm môn (chọn 1 trong 6 khối sau) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối học vấn Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
55a |
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí lí thuyết |
PHYS 406E |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
X |
56a |
Cơ học lượng tử 2 |
PHYS 407E |
2 |
20 |
20 |
60 |
PHYS 404 |
X |
57a |
Lí thuyết nhóm cho Vật lí |
PHY S 408E |
2 |
20 |
20 |
60 |
PHYS 404 |
X |
58a |
Vật lí tính toán (*) |
PHYS 409E |
4 |
24 |
72 |
120 |
PHYS 214, PHYS 401 |
X |
|
Khối học vấn Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
55b |
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí môi trường |
PHYS 472E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
56b |
Một số phương pháp vật lí trong xử lí ô nhiễm môi trường |
PHYS 473E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
57b |
Một số cơ sở vật lí về môi trường |
PHYS 474E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
58b |
Chuyên đề về dạy học Vật lí với giáo dục bảo vệ môi trường (*) |
PHYS 475E |
4 |
30 |
60 |
120 |
|
X |
|
Khối học vấn Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
55c |
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí thiên văn |
PHYS 476E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
56c |
Vật lí hệ Mặt Trời |
PHYS 477E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
57c |
Mở đầu về Vũ trụ |
PHYS 478E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
58c |
Chuyên đề về dạy học Trái Đất và Bầu trời (*) |
PHYS 479E |
4 |
30 |
60 |
120 |
|
X |
|
Khối học vấn Vật lí điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
55d |
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí điện tử |
PHYS 480E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
|
56d |
Điện tử số |
PHYS 481E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
|
57d |
Điện tử ứng dụng |
PHYS 482E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
|
58d |
Vật liệu và linh kiện điện tử tiên tiến (*) |
PHYS 483E |
4 |
30 |
60 |
120 |
|
|
|
Khối học vấn Vật lí chất rắn |
|
|
|
|
|
|
|
55e |
Tiếng Anh chuyên ngành Vật lí chất rắn |
PHYS 484E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
56e |
Vật liệu bán dẫn – Từ |
PHYS 485E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
57e |
Quang học vật rắn |
PHYS 486E |
2 |
15 |
30 |
60 |
|
X |
58e |
Kĩ thuật chế tạo vật liệu và phân tích (*) |
PHYS 487E |
4 |
30 |
60 |
120 |
|
x |
|
Khối học vấn Phương pháp giảng dạy Vật lí |
|
|
|
|
|
|
|
55f |
Tiếng Anh trong nghiên cứu giáo dục vật lí |
PHYS 488E |
2 |
20 |
20 |
60 |
|
X |
56f |
Xây dựng thiết bị thí nghiệm vật lí phổ thông |
PHYS 489E |
2 |
10 |
40 |
60 |
|
|
57f |
Giáo dục STEM trong dạy học Vật lí |
PHYS 495E |
2 |
10 |
40 |
60 |
|
X |
58f |
Chuyên đề khoa học dạy học Vật lí (*) |
PHYS 496E |
4 |
30 |
60 |
90 |
|
X |
59 |
Khoá luận tốt nghiệp |
PHYS 497 |
6 |
|
|
|
|
X |