BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2017 |
A. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
B. Phương thức tuyển sinh:
I. Xét tuyển: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia.
- Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
- Thời gian đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
II. Xét tuyển thẳng:
b1) Đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm), SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh, SP Hóa học, SP Hóa học (đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin xét theo tiêu chí và quy trình sau:
+ Trước hết, xét tuyển các học sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán đối với các ngành SP Toán học, SP Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng Tiếng Anh, Toán học (ngoài sư phạm); môn Toán hoặc Vật lý với các ngành SP Vật lý, SP Vật lý đào tạo giáo viên dạy Vật lý bằng Tiếng Anh; môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học đối với các ngành SP Hóa học, SP Hóa học đào tạo giáo viên dạy Hóa học bằng Tiếng Anh, môn Toán hoặc Vật lý hoặc Hóa học hoặc Tin học đối với các ngành SP Tin học, SP Tin học đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng Tiếng Anh, Công nghệ thông tin. Đối với các đối tượng này xét theo điểm thi học sinh giỏi quốc giatừ cao trở xuống đến hết chỉ tiêu. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm bằng nhau thì xét đến tiêu chí tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (ĐƯT) (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
+ Nếu việc xét ở trên vẫn còn chỉ tiêu , xét theo điểm xét tuyển (ĐXT1):
ĐXT1 = ĐTBCN10 môn + ĐTBCN11 môn + ĐTBCN12 môn, trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) của môn học tương ứng quy định ở phần trước. Nếu có nhiều hồ sơ có điểm ĐXT1 bằng nhau thì lần lượt xét đến tiêu chí phụ thứ nhất là đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12, ĐƯT.
b2) Đối với các ngành còn lại xét tuyển các đối tượng là học sinh tốt nghiệp THPT có thời gian học tập cả 3 năm tại các trường THPT chuyên của cả nước và các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh thỏa mãn quy định ở mục a):
ĐXT2 = (ĐTBCN10 môn 1 + ĐTBCN11 môn 1 + ĐTBCN12 môn 1 + ĐTBCN10 môn 2 + ĐTBCN11 môn 2 + ĐTBCN12 môn 2 + ĐTB CN10 môn 3 + ĐTBCN11 môn 3 + ĐTBCN12 môn 3) + ĐƯT (nếu có),
Trong đó ĐTBCN10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng 2, 3) là điểm trung bình cả năm lớp10 (tương ứng 11, 12) môn 1 (tương ứng môn 2, 3),ĐƯT là tổng điểm ưu tiên đối tượng và điểmưu tiên khu vực (nếu có) theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
C. Các ngành tuyển sinh:
STT |
Tên trường. Ngành học/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu XTT2 |
Tổng chỉ tiêu |
Môn thi ưu tiên XT 1 |
Môn thi ưu tiên XT 2 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
|
|
2900 |
|
|
|
Mã trường: SPH Địa chỉ: Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, HN Điện thoại: 0916505815;0916388087;0916399262 Website: www.hnue.edu.vn Nhóm ngành I |
|
|
1415 |
|
|
1 |
|
52140209 |
|
120 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140209A |
30 |
120 |
Toán |
Vật lí |
2 |
- SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
52140209 |
6 |
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140209B |
|
9 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140209C |
|
6 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52140209D |
|
4 |
Toán |
Tiếng Anh |
3 |
- SP Tin học |
52140210 |
|
35 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140210A |
5 |
25 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140210B |
|
10 |
Toán |
Tiếng Anh |
4 |
- SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
52140210 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140210C |
3 |
13 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140210D |
|
12 |
Toán |
Tiếng Anh |
5 |
- SP Vật lý |
52140211 |
10 |
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140211A |
|
45 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140211B |
|
15 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140211C |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
6 |
- SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
52140211 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140211D |
|
5 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140211E |
5 |
15 |
Vật lí |
Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140211G |
|
5 |
Vật lí |
Toán |
7 |
- SP Hoá học |
52140212 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140212A |
15 |
80 |
Hoá học |
Toán |
8 |
- SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
52140212 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
52140212B |
5 |
25 |
Hoá học |
Tiếng Anh |
9 |
- SP Sinh học |
52140213 |
|
60 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140213A |
|
10 |
Hoá học |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52140213B |
10 |
50 |
Sinh học |
Hoá học |
10 |
- SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
52140213 |
|
25 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52140213C |
|
4 |
Tiếng Anh |
Toán |
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
52140213D |
5 |
17 |
Sinh học |
Tiếng Anh |
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
52140213E |
|
4 |
Tiếng Anh |
Hoá học |
11 |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
52140214 |
|
50 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140214A |
5 |
30 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A(01) |
52140214B |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140214C |
|
10 |
Vật lí |
Toán |
12 |
- SP Ngữ văn |
52140217 |
|
145 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140217C |
30 |
90 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140217D |
|
55 |
Ngữ văn |
Toán |
13 |
- SP Lịch sử |
52140218 |
|
70 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140218C |
5 |
65 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
52140218D |
|
5 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
14 |
- SP Địa lý |
52140219 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A01) |
52140219A |
|
15 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
52140219B |
|
15 |
Địa lí |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140219C |
10 |
50 |
Địa lí |
Ngữ văn |
15 |
- Giáo dục công dân |
52140204 |
|
55 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52140204A |
|
10 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
52140204B |
|
10 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140204C |
|
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140204D |
5 |
20 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
16 |
- Giáo dục chính trị |
52140205 |
|
80 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52140205A |
|
15 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
52140205B |
|
15 |
Ngữ văn |
GDCD |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140205C |
|
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140205D |
5 |
30 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
17 |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
|
60 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140208A |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
52140208B |
|
15 |
Toán |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140208C |
5 |
25 |
Lịch sử |
Địa lí |
18 |
- SP Tiếng Anh |
52140231 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
52140231 |
12 |
40 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
19 |
- SP Tiếng Pháp |
52140233 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) |
52140233D |
9 |
26 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) |
52140233C |
|
4 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
20 |
- SP Âm nhạc |
52140221 |
|
25 |
|
|
|
Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT (N00) |
52140221 |
|
25 |
HÁT |
Thẩm âm và tiết tấu |
21 |
- SP Mĩ thuật |
52140222 |
|
25 |
|
|
|
Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí (H00) |
52140222 |
|
25 |
HÌNH HOẠ CHÌ |
Trang trí |
22 |
- Giáo dục Thể chất |
52140206 |
|
45 |
|
|
|
Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU (T00) |
52140206A |
|
25 |
NĂNG KHIẾU |
Toán |
|
Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU (T01) |
52140206B |
|
20 |
NĂNG KHIẾU |
Toán |
23 |
- Giáo dục Mầm non |
52140201 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
52140201A |
10 |
40 |
Năng khiếu Ngữ văn |
Ngữ văn Toán |
24 |
- Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
52140201 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
52140201B |
|
15 |
Tiếng Anh |
Năng khiếu |
|
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) XTT2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
52140201C |
5 |
15
|
Tiếng Anh Tiếng Anh |
Năng khiếu Ngữ văn |
25 |
- Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ ((D01,D02,D03)) |
52140202A |
10 |
35 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Vật lí,Ngữ văn, Ngoại ngữ (D11,D52,D54) |
52140202B |
|
5 |
Ngữ văn |
Vật lí |
26 |
- Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
52140202 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52140202D |
|
25 |
Tiếng Anh |
Toán |
|
Vật lí, Ngữ văn, Tiếng Anh (D11) |
52140202C |
|
5 |
Tiếng Anh |
Vật lí |
27 |
- Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
|
35 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Sinh học (B03) |
52140203B |
|
17 |
Ngữ văn |
Sinh học |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140203C |
|
8 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140203D |
5 |
10 |
Ngữ văn |
Toán |
28 |
- Quản lí giáo dục |
52140114 |
|
35 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52140114A |
|
10 |
Toán |
Vật lí |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52140114C |
|
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52140114D |
|
10 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
80 |
|
|
29 |
- Sinh học |
52420101 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52420101A |
|
25 |
Hoá học |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52420101B |
10 |
55 |
Sinh học |
Hoá học |
|
Nhóm ngành V: |
|
|
200 |
|
|
30 |
- Toán học |
52460101 |
20 |
80 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52460101B |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52460101C |
|
20 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
52460101D |
|
20 |
Toán |
Tiếng Anh |
31 |
- Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
120 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52480201A |
16 |
80 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
52480201B |
|
40 |
Toán |
Tiếng Anh |
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
560 |
|
|
32 |
- Việt Nam học |
52220113 |
|
100 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
52220113B |
|
20 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52220113C |
|
40 |
Ngữ văn |
Địa lí |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52220113D |
|
40 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
33 |
- Văn học |
52220330 |
|
90 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52220330C |
10 |
50 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52220330D |
|
40 |
Ngữ văn |
Toán |
34 |
|
52220201 |
|
60 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) |
52220201 |
18 |
60 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
35 |
- Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) |
52310201 |
|
40 |
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
52310201A |
|
8 |
Toán |
Vật lí |
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310201B |
|
12 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310201C |
|
12 |
Ngữ văn |
Địa lí |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310201D |
|
8 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
36 |
- Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
52310201 |
|
40 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân (C14) |
52310201E |
|
10 |
Toán |
GDCD |
|
Toán, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D84,D86,D87) |
52310201G |
|
10 |
Toán |
GDCD |
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310201H |
5 |
20 |
Toán |
Ngoại ngữ |
37 |
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
52310401 |
|
80 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310401A |
|
10 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52310401B |
|
10 |
Sinh học |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310401C |
10 |
35 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310401D |
|
25 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
38 |
- Tâm lý học giáo dục |
52310403 |
|
30 |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
52310403A |
|
5 |
Ngữ văn |
Toán |
|
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
52310403B |
|
5 |
Sinh học |
Toán |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52310403C |
5 |
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52310403D |
|
5 |
Ngữ văn |
Ngoại ngữ |
39 |
- Công tác xã hội |
52760101 |
|
120 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64) |
52760101B |
|
20 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
52760101C |
|
30 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
52760101D |
10 |
70 |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
Chú ý:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học và SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học và chương trình SP Toán học , SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học tương ứng dạy Toán, Tin, Lý, Hoá, Sinh bằng tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học hoặc SP Tin học, SP Vật lý, SP Hoá học, SP Sinh học dạy Toán (tương ứng Tin, Lý, Hoá, Sinh) bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển).
- Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non.
- Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký xét tuyển) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học.
- Ngành Chính trị học có 2 chương trình đào tạo: Triết học Mác - Lênin và Kinh tế chính trị Mác - Lênin. Thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Triết học Mác - Lênin hoặc SP Kinh tế chính trị Mác - Lênin trong hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử.
- Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập.
- Thí sinh dự thi ngành Giáo dục Thể chất và ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm phải đóng học phí.
*. Các môn thi năng khiếu:
- Ngành SP Âm nhạc: Môn Thẩm âm và Tiết tấu (hệ số 1); môn Hát (hệ số 2).
- Ngành SP Mỹ thuật: Môn Hình hoạ chì (tượng chân dung người- hệ số 2); Môn Trang trí ( hệ số 1).
- Ngành Giáo dục thể chất: Tại chỗ bật xa và chạy 100m (hệ số 2).
- Ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh: Hát, Kể chuyện và đọc diễn cảm (hệ số 1)
*. Thời gian thi các môn năng khiếu: từ ngày 29/06/2017 đến 01/07/2017 tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội, địa chỉ: 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội.
Các thí sinh dự thi vào các ngành có môn thi năng khiếu phải nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu và lệ phí thi năng khiếu từ ngày 20/04/2017 đến hết ngày 26/06/2017 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ). Xem chi tiết thông tin trong Thông báo số: 311 ngày 21 tháng 03 năm 2017 của trường ĐHSP Hà Nội về việc Tổ chức thi môn năng khiếu tuyển sinh vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, GDMN, GDMN-TA.
Ghi chú: Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là tiếng Anh, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp.
Tải mẫu đăng ký xét tuyển thẳng 1 & 2 tại đây
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |