Tên trường. Ngành học. |
Mã ngành |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI Ký hiệu trường: SPH |
|
|
3000 |
-Tuyển sinh trong cả nước. -Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. -Môn thi: Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. *Chú ý: - Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ tính hệ số 2. - Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 4 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử, SP Kỹ thuật – Tin học. -Ngành Giáo dục Chính trị - GD Quốc phòng đào tạo giáo viên dạy 2 môn GDCT và GDQP. -Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học. -Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. -Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. * Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2012 : 550 - Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 500 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. - Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3. -Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí. |
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP |
|
|
2040 | |
- SP Toán học |
D140209 |
A |
| |
- SP Tin học |
D140210 |
A, A1 |
| |
- SP Vật lý |
D140211 |
A, A1 |
| |
- SP Hoá học |
D140212 |
A |
| |
- SP Sinh học |
D140213 |
B |
| |
- SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm các chuyên ngành: SP kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử, SP Kĩ thuật – Tin học) |
D140214 |
A, A1 |
| |
- SP Ngữ văn |
D140217 |
C, D1,2,3 |
| |
- SP Lịch sử |
D140218 |
C, D1,2,3 |
| |
- SP Địa lý |
D140219 |
A, C |
| |
- Tâm lý học giáo dục |
D310403 |
A,B,D1,2,3 |
| |
- Giáo dục chính trị |
D140205 |
C,D1,2,3 |
| |
- GD Chính trị - GD Quốc phòng |
D140205 |
C |
| |
- Giáo dục công dân |
D140204 |
C,D1,2,3 |
| |
- SP Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
| |
- SP Tiếng Pháp |
D140233 |
D1,D3 |
| |
- SP Âm nhạc |
D140221 |
N |
| |
- SP Mỹ thuật |
D140222 |
H |
| |
- Giáo dục Thể chất |
D140206 |
T |
| |
- Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
| |
- Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh |
D140201 |
D1 |
| |
- Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
D1,2,3 |
| |
- Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh |
D140202 |
D1 |
| |
- Giáo dục Đặc biệt |
D140203 |
C, D1 |
| |
- Quản lí giáo dục |
D140114 |
A,C,D1 |
| |
- SP Triết học |
D310201 |
C, D1,2,3 |
| |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|
|
| |
a. Đào tạo trình độ đại học: |
|
|
400 | |
- Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
| |
- Toán học |
D460101 |
A |
| |
- Sinh học |
D420101 |
A, B |
| |
- Việt Nam học |
D220113 |
C, D1 |
| |
- Công tác xã hội |
D760101 |
C |
| |
- Văn học |
D550330 |
C, D1,2,3 |
| |
- Tâm lý học |
D310401 |
A,B,D1,2,3 |
| |
b. Đào tạo trình độ cao đẳng: |
|
|
60 | |
- Công nghệ thiết bị trường học |
C510504 |
A, B |
|