ĐIỂM CHUẨN VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2011 (Đối với khu vực 3) Điểm chênh lệch giữa: Các khu vực: 0,5 điểm; Các đối tượng: 1 điểm | |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú | |
Điểm |
SL | ||||||
1 |
101 |
SP Toán học |
A |
20 |
|
|
|
2 |
102 |
SP Tin học |
A |
15 |
15 |
11 |
|
3 |
103 |
SP Vật lý |
A |
19 |
|
|
|
4 |
104 |
SP Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
15 |
15 |
47 |
|
5 |
105 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
15 |
61 |
|
6 |
111 |
Toán học |
A |
17 |
17 |
31 |
|
7 |
201 |
SP Hoá học |
A |
19.5 |
|
|
|
8 |
301 |
SP Sinh học |
B |
20 |
|
|
|
9 |
302 |
Sinh học |
A |
16 |
|
|
|
|
|
|
B |
16 |
|
|
|
10 |
601 |
SP Ngữ văn |
C |
20 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
|
11 |
602 |
SP Lịch Sử |
C |
19.5 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
|
12 |
603 |
SP Địa lý |
A |
15 |
|
|
|
|
|
|
C |
19 |
|
|
|
13 |
604 |
Tâm lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
|
|
|
|
B |
15 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
|
14 |
605 |
Giáo dục chính trị |
C |
15.5 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
15.5 |
|
|
|
15 |
606 |
Việt Nam học |
C |
15 |
|
|
|
|
|
|
D1 |
15.5 |
|
|
|
16 |
609 |
Công tác xã hội |
C |
15.5 |
15.5 |
12 |
|
17 |
610 |
GD Chính trị - GD Quốc phòng |
C |
15 |
15 |
40 |
|
18 |
611 |
Văn học |
C |
17 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
17 |
|
|
|
19 |
613 |
Giáo dục công dân |
C |
15 |
15 |
31 |
|
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
|
20 |
614 |
Tâm lí học |
A |
16 |
|
|
|
|
|
|
B |
16 |
|
|
|
|
|
|
D1,2,3 |
16 |
|
|
|
21 |
701 |
SP Tiếng Anh |
D1 |
25 |
|
|
|
22 |
703 |
SP Tiếng Pháp |
D1 |
20 |
20 |
13 |
|
|
|
|
D3 |
20 |
|
|
|
23 |
801 |
SP Âm nhạc |
N |
20 |
|
|
|
24 |
802 |
SP Mỹ Thuật |
H |
22.5 |
|
|
|
25 |
901 |
SP Thể dục thể thao |
T |
25 |
|
|
|
26 |
903 |
Giáo dục Mầm non |
M |
18 |
|
|
|
27 |
904 |
Giáo dục Tiểu học |
D1,2,3 |
18.5 |
|
|
|
28 |
905 |
Giáo dục Đặc biệt |
C |
15 |
|
|
|
|
|
|
D1 |
15 |
|
|
|
29 |
906 |
Quản lí Giáo dục |
A |
15 |
|
|
|
|
|
|
C |
15 |
|
|
|
|
|
|
D1 |
15 |
|
|
|
30 |
907 |
SP Triết học |
C |
15 |
15 |
14 |
|
|
|
|
D1,2,3 |
15 |
|
|
|
31 |
C65 |
Cao đẳng Công nghệ Thiết bị trường học |
A |
|
Sàn CĐ |
30 |
|
|
|
|
B |
|
Sàn CĐ |
30 |
|
Ghi chú: + Các ngành SP Tiếng Anh, SP Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ tính hệ số 2 + Ngành SP TDTT: môn Năng khiếu tính hệ số 2 + Ngành SP Âm nhạc: môn NK nhạc tính hệ số 2; Ngành SP Mỹ thuật: môn Hình hoạ tính hệ số 2 (Theo qui định trong "Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2011") |