BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2014
Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngành đào tạo |
Khối thi |
Tổng chỉ tiêu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI |
SPH |
|
|
2760 |
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. -Phương thức tuyển sinh: Tham gia kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. - Môn thi: Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1. Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) - hệ số 1 Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) - hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. *Chú ý: - Ngành SP Toán học có 2 chương trình đào tạo: + Chương trình SP Toán học thi khối A với chỉ tiêu 140. + Chương trình SP Toán học dạy Toán bằng tiếng Anh thi khối A,A1 với chỉ tiêu 50 (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Toán học dạy Toán bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi). - Ngành SP Sinh học có 2 chương trình đào tạo: + Chương trình SP Sinh học thi khối B với chỉ tiêu 80. + Chương trình SP Sinh học dạy Sinh học bằng tiếng Anh thi khối A,B với chỉ tiêu 25 (thí sinh ghi rõ tên ngành là SP Sinh học dạy Sinh học bằng tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi.
|
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
|
|
|
1945 | |
- SP Toán học |
|
D140209 |
A,A1 |
190 | |
- SP Tin học |
|
D140210 |
A,A1 |
65 | |
- SP Vật lý |
|
D140211 |
A,A1 |
115 | |
- SP Hoá học |
|
D140212 |
A |
115 | |
- SP Sinh học |
|
D140213 |
A,B |
105 | |
- SP Kĩ thuật công nghiệp |
|
D140214 |
A,A1 |
110 | |
- SP Ngữ văn |
|
D140217 |
C,D1,2,3 |
160 | |
- SP Lịch sử |
|
D140218 |
C,D1,2,3 |
90 | |
- SP Địa lý |
|
D140219 |
A,C |
110 | |
- Tâm lý học giáo dục |
|
D310403 |
A,B,D1,2,3 |
40 | |
- Giáo dục chính trị |
|
D140205 |
C,D1,2,3 |
100 | |
- Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
D140208 |
A,C |
150 | |
- Giáo dục công dân |
|
D140204 |
C,D1,2,3 |
70 | |
- SP Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
60 | |
- SP Tiếng Pháp |
|
D140233 |
D1,D3 |
40 | |
- SP Âm nhạc |
|
D140221 |
N |
40 | |
- SP Mĩ thuật |
|
D140222 |
H |
40 | |
- Giáo dục Thể chất |
|
D140206 |
T |
70 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
- Giáo dục Mầm non |
|
D140201 |
M,D1 |
70 |
- Trong chỉ tiêu của các ngành SP Tin học, SP Vật lý và SP Hoá học mỗi ngành có 25 chỉ tiêu dành cho chương trình đào tạo SP Tin học, SP Vật Lý, SP Hoá học dạy các môn tương ứng bằng tiếng Anh (thí sinh có nguyên vọng học theo các chương trình này phải ghi rõ tên ngành kèm theo "dạy bằng tiếng Anh" trong hồ sơ đăng ký dự thi). - Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử. - Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. - Ngành Giáo dục Mầm non có 2 chương trình đào tạo: + Chương trình Giáo dục Mầm non thi khối M với chỉ tiêu 40. + Chương trình Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh thi khối D1 với chỉ tiêu 30 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi) đào tạo giáo viên dạy mầm non và tiếng Anh ở trường mầm non. - Ngành Giáo dục Tiểu học có 2 chương trình đào tạo: + Chương trình Giáo dục Tiểu học thi khối A1,D1,2,3 với chỉ tiêu 40. + Chương trình Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh thi khối A1,D1 với chỉ tiêu 30 (thí sinh ghi rõ tên ngành là Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh trong hồ sơ đăng ký dự thi) đào tạo giáo viên dạy tiểu học và tiếng Anh ở trường tiểu học. - Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. - Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. - Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2014 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3. - Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí. |
- Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A1,D1,2,3 |
70 | |
- Giáo dục Đặc biệt |
|
D140203 |
C, D1 |
40 | |
- Quản lí giáo dục |
|
D140114 |
A,C,D1 |
45 | |
- Chính trị học (SP Triết học) |
|
D310201 |
A,B,C,D1,2,3 |
50 | |
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|
|
|
490 | |
a. Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
430 | |
- Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1 |
80 | |
- Toán học |
|
D460101 |
A,A1 |
40 | |
- Sinh học |
|
D420101 |
A,B |
40 | |
- Việt Nam học |
|
D220113 |
C,D1 |
80 | |
- Công tác xã hội |
|
D760101 |
C,D1 |
100 | |
- Văn học |
|
D550330 |
C,D1,2,3 |
50 | |
- Tâm lý học |
|
D310401 |
A,B,D1,2,3 |
40 | |
b. Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
60 | |
- Công nghệ thiết bị trường học |
|
C510504 |
A,A1,B |
60 | |
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2014 : 550 - Trong tổng số 2760 chỉ tiêu, dành 325 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. |
Người lập biểu Bùi Thị Hoàng Giang ĐT: (04)37547121
|
HIỆU TRƯỞNG (đã ký) PGS. TS Nguyễn Văn Minh |